Bộ thủ tục hành chính cấp xã năm 2020
STT | Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Giải quyết tố cáo | |
3 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
4 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
5 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
6 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
7 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
8 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
9 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo hiểm | |
10 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
11 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai | |
12 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai | |
13 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai | |
14 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai | |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế - Hạ tầng - huyện Tân Lạc | Đường thủy nội địa | |
16 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
20 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
22 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
23 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
24 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
25 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
26 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
28 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
29 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
30 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
31 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
32 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
33 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
35 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
36 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
37 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
38 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
39 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
40 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
41 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
42 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
43 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
44 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
45 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
46 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
47 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
48 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
49 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
50 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
51 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Nuôi con nuôi | |
52 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Khen thưởng | |
53 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Khen thưởng | |
54 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
55 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
56 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
57 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
58 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
59 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
60 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
61 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
62 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
63 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
64 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
65 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
66 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
67 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
68 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
69 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
70 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
71 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
72 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
73 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
74 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
75 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
76 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
77 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
78 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
79 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
80 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
81 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nông nghiệp | |
82 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
83 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Dân số | |
84 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
85 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
86 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
87 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
88 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
89 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
90 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
91 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
92 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
93 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi | |
94 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi | |
95 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Văn hóa cơ sở | |
96 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Văn hóa cơ sở | |
97 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
98 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
99 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi | |
100 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai | |
101 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Tài nguyên nước | |
102 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Văn hóa cơ sở | |
103 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
104 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
105 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
106 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
107 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
108 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
109 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Công tác dân tộc | |
110 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Công tác dân tộc | |
111 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
112 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
113 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
114 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội | |
115 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội | |
116 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính quyền địa phương | |
117 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | |
118 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
119 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
120 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
121 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
122 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
123 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | Dân số | |
124 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
125 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
126 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
127 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thể dục thể thao | |
128 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
129 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục Mầm non | |
130 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai; Ủy ban nhân dân cấp xã | Bồi thường nhà nước | |
131 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa | |
132 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
133 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
134 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
135 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Tôn giáo Chính phủ | |
136 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
137 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
138 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
139 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
140 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
141 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
142 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
143 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
144 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
145 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
146 | Thủ tục chứng thực di chúc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
147 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực | |
148 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã | Chứng thực | |
149 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã | Chứng thực | |
150 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã | Chứng thực | |
151 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng | Chứng thực | |
152 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc | Chứng thực | |
153 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân xã | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
154 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Xử lý đơn thư | |
155 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
156 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
157 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
158 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
159 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
160 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tiếp công dân | |
161 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giải quyết khiếu nại | |
162 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Hội nông dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
163 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
164 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
165 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
166 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
167 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
168 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em | |
169 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Trẻ em | |
170 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em | |
171 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em | |
172 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Trẻ em | |
173 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thư viện | |
174 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Nuôi con nuôi | |
175 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Nuôi con nuôi | |
176 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
177 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội | |
178 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
179 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
180 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
181 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
182 | Đăng ký lại khai tử | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
183 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
184 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
185 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
186 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
187 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
188 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
189 | Thủ tục đăng ký giám hộ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
190 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
191 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
192 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
193 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
194 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
195 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
196 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
197 | Thủ tục đăng ký khai tử | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
198 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
199 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
200 | Thủ tục đăng ký kết hôn | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
201 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
202 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch | |
203 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
204 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
205 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
206 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
207 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
208 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
209 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
210 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
211 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
212 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công | |
213 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
214 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
215 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
216 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
217 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
218 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
219 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
220 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
221 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công | |
222 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
223 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
224 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
225 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânhuyện,quận,thành phố trực thuộc tỉnh,thị xã.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Lao động | |
226 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
227 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
228 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Tin cùng chuyên mục
-
Thông báo niêm yết công khai kết quả điều tra rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024.
28/10/2024 16:01:28 -
Quyết định kiện toàn BCĐ rà soát hộ nghèo, cận nghèo, và xác định hộ làm lâm nghiệp, ngư nghiệp, có mức sống trung bình giai đoạn 2021-2025.
28/10/2024 15:09:44 -
Quyết định kiện toàn BCĐ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2021-2025.
23/10/2024 17:39:01 -
Kê hoạch sắp xếp Người hoạt động KCT cấp xã, CT hội đặc thù, người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn theo NQ 31/2024, NQ HĐND tỉnh
23/10/2024 17:32:52
Bộ thủ tục hành chính cấp xã năm 2020
STT | Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Giải quyết tố cáo | |
3 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
4 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
5 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | |
6 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
7 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
8 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
9 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo hiểm | |
10 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
11 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai | |
12 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai | |
13 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống thiên tai | |
14 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai | |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế - Hạ tầng - huyện Tân Lạc | Đường thủy nội địa | |
16 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
20 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
22 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
23 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng | Đường thủy nội địa | |
24 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
25 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
26 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
28 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
29 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
30 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
31 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
32 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
33 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
35 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
36 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
37 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
38 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
39 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
40 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
41 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
42 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
43 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
44 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
45 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
46 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
47 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
48 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Phòng Tài nguyên Môi trường | Đất đai | |
49 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
50 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
51 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Nuôi con nuôi | |
52 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Khen thưởng | |
53 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Khen thưởng | |
54 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
55 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
56 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
57 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
58 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
59 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
60 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
61 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
62 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
63 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
64 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
65 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
66 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
67 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
68 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
69 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
70 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
71 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
72 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
73 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chính sách | |
74 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
75 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
76 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
77 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
78 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
79 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
80 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính sách | |
81 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nông nghiệp | |
82 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
83 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Dân số | |
84 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
85 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
86 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
87 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
88 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
89 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
90 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
91 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
92 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
93 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi | |
94 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi | |
95 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Văn hóa cơ sở | |
96 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Văn hóa cơ sở | |
97 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
98 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
99 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thủy lợi | |
100 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai | |
101 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Tài nguyên nước | |
102 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Văn hóa cơ sở | |
103 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
104 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
105 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
106 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
107 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
108 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
109 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Công tác dân tộc | |
110 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Dân tộc; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Công tác dân tộc | |
111 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
112 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
113 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
114 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội | |
115 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội | |
116 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Chính quyền địa phương | |
117 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | |
118 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
119 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
120 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
121 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
122 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Thi đua - khen thưởng | |
123 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | Dân số | |
124 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
125 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
126 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | |
127 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thể dục thể thao | |
128 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
129 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giáo dục Mầm non | |
130 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai; Ủy ban nhân dân cấp xã | Bồi thường nhà nước | |
131 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Đường thủy nội địa | |
132 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
133 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
134 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
135 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Tôn giáo Chính phủ | |
136 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
137 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
138 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
139 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
140 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
141 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tôn giáo Chính phủ | |
142 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
143 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
144 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
145 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
146 | Thủ tục chứng thực di chúc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Chứng thực | |
147 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp | Chứng thực | |
148 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã | Chứng thực | |
149 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã | Chứng thực | |
150 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã | Chứng thực | |
151 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng | Chứng thực | |
152 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc | Chứng thực | |
153 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân xã | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
154 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Xử lý đơn thư | |
155 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
156 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
157 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
158 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
159 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | UBND tỉnh Thanh Hoá | Doanh nghiệp nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước | Phòng, chống tham nhũng | |
160 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Tiếp công dân | |
161 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Giải quyết khiếu nại | |
162 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | UBND tỉnh Thanh Hoá | Hội nông dân cấp xã | Thi đua - khen thưởng | |
163 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
164 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
165 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
166 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết (TTHC cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
167 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Môi trường | |
168 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em | |
169 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Trẻ em | |
170 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em | |
171 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trẻ em | |
172 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Trẻ em | |
173 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thư viện | |
174 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Nuôi con nuôi | |
175 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Nuôi con nuôi | |
176 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
177 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bảo trợ xã hội | |
178 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
179 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Bảo trợ xã hội | |
180 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
181 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
182 | Đăng ký lại khai tử | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
183 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
184 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
185 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
186 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
187 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
188 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
189 | Thủ tục đăng ký giám hộ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
190 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Hộ tịch | |
191 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
192 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
193 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
194 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
195 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
196 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
197 | Thủ tục đăng ký khai tử | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
198 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
199 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
200 | Thủ tục đăng ký kết hôn | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
201 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Hộ tịch | |
202 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND tỉnh Thanh Hoá | Phòng Tư Pháp | Hộ tịch | |
203 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
204 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
205 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
206 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
207 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
208 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
209 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
210 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
211 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
212 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công | |
213 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
214 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
215 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
216 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
217 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
218 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
219 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
220 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
221 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Người có công | |
222 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
223 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
224 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Người có công | |
225 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | UBND tỉnh Thanh Hoá | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânhuyện,quận,thành phố trực thuộc tỉnh,thị xã.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Lao động | |
226 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban nhân dân cấp xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
227 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
228 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | UBND tỉnh Thanh Hoá | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn. | Phòng, chống tệ nạn xã hội |